Ư Đảng, Phó Thủ tướng Chính phủ

Ư Đảng, bí thơ Ban Cán sự đảng, Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo. Từ tháng 11-1991 đến tháng 4-1997, Phó Chủ nhiệm Bộ môn; Trưởng khoa; Phó Hiệu trưởng Trường đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh.
Từ tháng 8-2007 đến tháng 6-2010, Ủy viên T. Từ tháng 6-1970 đến tháng 3-1983, nhập ngũ, sau đó học đại học, làm nghiên cứu sinh tại Trường đại học Kỹ thuật Magdeburg - Cộng hòa Dân chủ Đức và về nước công tác tại Viện Kỹ thuật quân sự - Bộ Quốc phòng. Ngày 5-9-2013, tại Hội nghị lần thứ sáu, Ủy ban T. Tại Hội nghị Ban Chấp hành T. Từ tháng 7-2010 đến tháng 5-2013, Ủy viên T.
Ư Đảng. Từ tháng 12-1999 đến tháng 6-2006, Thành ủy viên, Phó Chủ tịch UBND thành thị Hồ Chí Minh; Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó chủ toạ túc trực UBND thị thành Hồ Chí Minh. Ư Đảng, Phó Thủ tướng Chính phủ kiêm bí thơ Ban Cán sự đảng, Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo.
Giáo sư Kinh tế năm 2002. Đại biểu Quốc hội khóa XII. Từ tháng 4-1983 đến tháng 4-1985, cán bộ giảng dạy Trường đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh. Từ tháng 4-1985 đến tháng 7-1988, Ủy ban Thường vụ Thành Đoàn, Trưởng ban Khoa học - Kỹ thuật; Phó bí thơ Thành Đoàn TP Hồ Chí Minh.
Từ tháng 5-1997 đến tháng 12-1999, Thành ủy viên, Giám đốc Sở Khoa học- Công nghệ và Môi trường TP Hồ Chí Minh; Đại biểu Quốc hội khóa X. Vào Đảng ngày 4-1-1980.
Từ tháng 11-1990 đến tháng 10-1991, học kinh tế tại Trường đại học Kỹ thuật Magdeburg - Cộng hòa Liên bang Đức. Ư Đảng; Đại biểu Quốc hội khóa XIII. Ư MTTQ Việt Nam khóa VII. Ư lần thứ 7 (5-2013) được bầu bổ sung vào Bộ Chính trị. Từ tháng 7-2006 đến tháng 7-2007, Ủy viên T.
Từ tháng 8-1988 đến tháng 10-1990, Tùy viên giáo dục Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Dân chủ Đức.
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành T.